CTY CAO SU HÙNG VƯƠNG - HRIC
565/22 Bình Thới P.10 Q.11 (Văn phòng)
Số 9, đường 150 Võ Văn Bích - Xã Bình Mỹ - Huyện Củ Chi ( nhà máy)
Hồ Chí Minh 700000
Viet Nam
ph: 028-38587638
fax: 028-38586819
alt: 08-999-07-998 (di động)
hric
Gối cầu cao su là bộ phận trung gian giữa kết cấu nhịp và mố trụ cầu. Gối cầu làm trung gian chịu tải trọng của kết cấu nhịp truyền xuống mố trụ. Đồng thời gối cầu cao su giúp cho kết cấu làm việc giống như mô hình tính toán, giúp cho kết cấu nhịp dịch chuyển, co giãn ít bị cản trở.
Gối cầu cao su được làm bằng cao su với nguồn gốc từ thiên nhiên, khả năng chịu lực cao, đàn hồi tốt, chống lão hóa cao, đảm bảo độ êm thuận lúc xe chạy. Ở Việt Nam thông thường sử dụng các loại gối cầu cao su với các ưu điểm:
Chịu mài mòn cao,Cách điện, cách nhiệt tốt, Kháng ozon, Chịu được nhiệt độ cao,
Khả năng chịu tải cao, Đảm bảo độ êm thuận lúc xe chạy
Cty TNHH Công Nghiệp Cao Su Hùng Vương là nhà sản xuất hàng đầu Việt Nam các loại Gối cầu cao su dùng trong các công trình giao thông cầu đường.
Chúng tôi có gần 38 năm kinh nghiệm trong việc sản xuất cao su công nghiệp và hơn 20 năm trong ngành sản xuất gối cầu cao su
Gối cầu cao su có nhiều loại, được thiết kế và sản xuất theo tính năng và yêu cầu của từng công trình cầu đường khác nhau.
Gối cầu cao su sản xuất tại Cty TNHH Công Nghiệp Cao Su Hùng Vương uy tín nhất Việt Nam, có chất lượng tương đương các hãng sản xuất gối cầu cao su lớn trên thế giới và được kiểm định cấp giấy chứng chỉ chất lượng do Trung Tâm Kiểm Định Chất Lượng III Tp.Hồ Chí MInh cấp.
Mua và đặt hàng gối cầu cao su của chúng tôi thay vì nhập khẩu từ nước ngoài về, bạn vừa tiết kiệm thời gian và chi phí.
goi cau cao su - goi cau cao su ban thep
KÍCH THƯỚC GỐI CẦU THEO TIÊU CHUẨN NGÀNH 22 TCN 217 – 1994 | ||||
Ký hiệu gối cầu | Tải trọng tác động cho phép | Kích thước | Chiều dày | |
a | b | |||
| (KN) | mm | mm | Mm |
GCS 30-33 | 300 | 200 | 150 | 33 |
GCS 30-47 | 47 | |||
GCS 60-33 | 600 | 300 | 200 | 33 |
GCS 60-47 | 47 | |||
GCS 60-61 | 61 | |||
GCS 120-33 | 1200 | 400 | 300 | 33 |
GCS 120-47 | 47 | |||
GCS 120-61 | 61 | |||
GCS 120-75 | 75 | |||
GCS 120-89 | 89 |
Chi tiết chiều dày một số gối cầu thông dụng:
DETAILED PARAMETERS OF THICKNESS OF COMMON BRIDGE BEARINGS
STT |
| Lớp cao su bảo vệ | Lớp cao su trong | Lớp sắt | |||||
| Chiều cao danh nghĩa | Chiều dày | Số lớp | Tổng chiều dày | Số lớp | Tổng chiều dày | Chiều dày | Số lớp | Tổng chiều dày |
1 | 30 | 4 | 2 | 8 | 2 | 15 | 2.5 | 3 | 7.50 |
2 | 40 | 4 | 2 | 8 | 3 | 22 | 2.5 | 4 | 10.00 |
3 | 50 | 4 | 2 | 8 | 4 | 30 | 2.5 | 5 | 12.50 |
4 | 60 | 4 | 2 | 8 | 5 | 37 | 2.5 | 6 | 15.00 |
5 | 70 | 5 | 2 | 10 | 4 | 40 | 4.0 | 5 | 20.00 |
6 | 80 | 5 | 2 | 10 | 5 | 46 | 4.0 | 6 | 24.00 |
7 | 90 | 5 | 2 | 10 | 6 | 52 | 4.0 | 7 | 28.50 |
8 | 100 | 5 | 2 | 10 | 7 | 58 | 4.0 | 8 | 32.00 |
9 | 110 | 5 | 2 | 10 | 6 | 72 | 4.0 | 7 | 28.00 |
10 | 120 | 5 | 2 | 10 | 7 | 78 | 4.0 | 8 | 32.00 |
11 | 130 | 5 | 2 | 10 | 8 | 84 | 4.0 | 9 | 36.50 |
12 | 140 | 5 | 2 | 10 | 9 | 90 | 4.0 | 10 | 40.00 |
13 | 150 | 5 | 2 | 10 | 10 | 96 | 4.0 | 11 | 44.00 |
CHIỀU DÀY THEO TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 217-1994 | |||||||||
14 | 33 | 5 | 2 | 10 | 3 | 15 | 2.0 | 4 | 8.00 |
15 | 47 | 5 | 2 | 10 | 5 | 25 | 2.0 | 6 | 12.00 |
16 | 61 | 5 | 2 | 10 | 7 | 35 | 2.0 | 8 | 16.50 |
17 | 75 | 5 | 2 | 10 | 9 | 45 | 2.0 | 10 | 20.00 |
18 | 89 | 5 | 2 | 10 | 11 | 55 | 2.0 | 12 | 24.00 |
Các kích thước gối cầu thông dụng:
DIMENSIONS ACCORDING TO TC BS 5400
STT | Tải trọng tác động tối đa | Kích thước | Chiều dày gối cầu | ||
a | b | ||||
mm | mm | Mm, mm | Max,mm | ||
GỐI CẦU CAO SU CỐT BẢN THÉP | |||||
1 | 8.00 | 150 | 100 | 30 | 40 |
2 | 8.00 | 200 | 100 | 30 | 40 |
3 | 10.00 | 200 | 150 | 30 | 50 |
4 | 10.00 | 250 | 150 | 30 | 50 |
5 | 12.50 | 300 | 150 | 30 | 50 |
6 | 12.50 | 250 | 40 | 40 | 70 |
7 | 12.50 | 300 | 40 | 40 | 70 |
8 | 12.50 | 350 | 40 | 40 | 70 |
9 | 12.50 | 400 | 40 | 40 | 70 |
10 | 12.50 | 300 | 40 | 40 | 80 |
11 | 12.50 | 400 | 40 | 40 | 80 |
12 | 15.00 | 400 | 50 | 50 | 100 |
13 | 15.00 | 500 | 50 | 50 | 100 |
14 | 15.00 | 600 | 50 | 50 | 100 |
15 | 15.00 | 450 | 50 | 50 | 120 |
16 | 15.00 | 500 | 70 | 70 | 130 |
17 | 15.00 | 600 | 70 | 70 | 130 |
18 | 15.00 | 600 | 70 | 70 | 150 |
19 | 15.00 | 600 | 70 | 70 | 170 |
20 | 15.00 | 600 | 90 | 90 | 200 |
21 | 15.00 | 700 | 90 | 90 | 200 |
22 | 15.00 | 700 | 90 | 90 | 200 |
23 | 15.00 | 800 | 90 | 90 | 200 |
24 | 15.00 | 800 | 90 | 90 | 200 |
25 | 15.00 | 900 | 90 | 90 | 200 |
Các tấm bản thép dùng trong Gối cầu cao su bản thép có thép dày 2mm là thép cacbon kết cấu thông thường mác CT 38 (TCVN 1765 – 75) hoặc tương đương. Mặt ngoài của các tấm bản thép phải phẳng, sạch, không có các vết gì, vết ăn mòn của các loại axit hoặc muối, không được có các dung môi hòa tan cao su.
Chức năng chính của Gối cầu cao su bản thép đàn hồi cốt bản thép:
Gối cầu cao su cốt bản thép hấp thụ năng lượng dao động của cầu thông qua nhiệt độ, trượt và quay do chuyển vị gốc.Gối cầu cao su cốt bản thép hoạt động thông qua dạng trượt đàn hồi của cao su.
Khả năng chịu tải Gối cầu cao su bản thép:
Gối cầu cao su bản thép đàn hồi cốt bản thép được sử dụng trong các công trình cầu giao thông, các tải trọng theo phương thẳng đứng với gối sẽ làm cho hình dạng của gối phình ra theo hướng vuông góc với lực tác động. Để giảm thiểu hiện tượng này, bên trong Gối cầu cao su cốt bản thép được gia cố các tấm sắt chịu lực được gắn kết với cao su. Các tấm sắt tùy thuộc vào chiều cao và tải trọng của Gối cầu cao su cốt bản thép.
Biến dạng ngang Gối cầu cao su bản thép:
Khi Gối cầu cao su bản thép chịu tác động từ các lực theo phương nằm ngang, mặt ngoài của Gối cầu cao su bản thép sẽ biến dạng đàn hồi trượt theo chiều cao. Và khi các lực không còn tác động lên Gối cầu cao su bản thép thì sẽ tái tạo hình dạng ban đầu, qua đó, gối cầu sẽ hấp thụ năng lượng dao động nghiêng của dầm cầu.
Biến dạng quay Gối cầu cao su bản thép:
Khi Gối cầu cao su bản thép chịu tác động lực cục bộ vuông góc với chiều ngang, dầm cầu sẽ dao động nghiêng tạo ra moment quay. Trong trường hợp này, Gối cầu cao su bản thép sẽ biến dạng đàn hồi theo hướng chịu tác động của lực tạo ra góc quay. Gối cầu cao su bản thép sẽ hấp thụ năng lượng dao động nghiêng của dầm cầu.
goi cau cao su - goi cau cao su ban thep
- Các chỉ tiêu về tính năng cơ lý : Theo tiêu chuẩn ASTM (Mỹ)
- Technical & Physical Criteria: To ASTM(U.S) Standards:
STT NO | TÊN CHỈ TIÊU CHARACTERICTICS | ĐVT UNIT | MỨC QUI ĐỊNH ASTM | MỨC ĐẠT ĐƯỢC | PHƯƠNG PHÁP THỬ TEST METHOD |
01 | Độ bền kéo đứt Tensile Strength | Mpa | Min 16 | 17.8 | ASTMD412-98 |
02 | Độ dãn dài khi đứt Elongation at break | % | Min 350 | 530 | ASTMD412-98 |
03 | Độ dãn dư khi kéo đứt Extension surplus at break | % | 25 | 25 | ASTMD412-98 |
04 | Độ cứng Shore A Hardness of Shore A | Shore A | 60+-5 | 60 | ASTMD2240-02 |
05 | Hệ số lão hóa 100 độ C sau 22 giờ Coffecient of Ageing 100 C degree after 24 hours | % | 0.80 | 0.85 | ASTMD2240-92 |
06 | Độ bóc tách giữa cao su với kim loại Peeling strength of adhesive bond between rubber & metal (steel) | N/cm2 | 100 | 145 | ASTMD412-98 |
07 | Modun trượt của cao su Sliding Mduyn of Rubber | N/cm2 | 100 | 100 | Thử trên máy ép 150 tấn Testing on pressing machine of 150 tons |
08 | Hệ số trượt của cao su cốt bản thép Sliding coefficient of rubber with steel sheet |
| 110 | 110 | Thử trên máy ép 150 tấn Testing on pressing machine of 150 tons |
09 | Độ bền kéo trượt của cao su cốt bản thép Sliding durability of rubber with steel sheet | N/cm2 | 450 | 475 | Thử trên máy ép 150 tấn Testing on pressing machine of 150 tons |
10 | Tải trọng nén của gối cao su 400x400x50(mm) Compression loading capacity of rubber extension joint 400x400x50(mm) | Tấn | 160 | 171 | Thử trên máy ép 150 tấn Testing on pressing machine of 150 tons |
Công Ty Công Nghiệp Cao Su Hùng Vương, được thành lập
từ năm 1996, chúng tôi có gần 20 năm kinh nghiệp trong
việc sản xuất gối cầu cao su
Cao Su Hùng Vương - HRIC là đối tác sản xuất gối cầu cao su uy tín của Công ty Công Trình Giao Thông 61
HUNG VUONG RUBBER AUSTRALIA
69 Lovell Road - Denistone East- Sydney - NSW 2112
Di động: +61-401-954635
Email: info@hungvuongrubber.com
https://hungvuongrubber.com/
& NHÀ PHÂN PHỐI ĐỆM FOAM U.S.A
https://www.specguard.us.com/
https://www.marinefendersintl.com/
Copyright 2013
HUNG VUONG RUBBER INDUSTY COMPANY
Dem chong va tau - Bich neo tau
All rights reserved.
CTY CAO SU HÙNG VƯƠNG - HRIC
565/22 Bình Thới P.10 Q.11 (Văn phòng)
Số 9, đường 150 Võ Văn Bích - Xã Bình Mỹ - Huyện Củ Chi ( nhà máy)
Hồ Chí Minh 700000
Viet Nam
ph: 028-38587638
fax: 028-38586819
alt: 08-999-07-998 (di động)
hric